1. Họ và tên: Nguyễn Đình Đức | |||
2. Năm sinh: 1963 3. Giới tính: Nam | |||
4. Nơi sinh: Thôn xá, xã Kim Chung, Huyện Hoài Đức, Hà Nội 5. Nguyên Quán: Phường Trần Liễu, Hải Phòng (địa danh cũ là Thôn Huề Trì, xã An Phụ, huyện Kinh Môn, tỉnh phố Hải Dương) | |||
6. Địa chỉ liên hệ: Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN – 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội. Email: ducnd@vnu.edu.vn | |||
7. Học hàm, học vị: Học vị: TS (1991), TSKH (1997); Năm được phong GS/PGS: GS: 2013, PGS: 2007; Nơi phong: Hội đồng Chức danh Giáo sư NN | |||
8. Cơ quan công tác: Tên cơ quan: Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Địa chỉ Cơ quan: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội Chức vụ: Nguyên Chủ tịch Hội đồng Trường; Chủ nhiệm Khoa Công nghệ Xây dựng Giao thông; Giám đốc PTN Vật liệu và Kết cấu tiên tiến. | |||
9. Quá trình đào tạo | |||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên môn | Năm tốt nghiệp |
Đại học | Đại học Tổng hợp Hà Nội | Toán Cơ | 1984 |
Tiến sĩ | Đại học Tổng hợp Lômônôxốp (MGU), Liên Xô | Cơ học vật rắn- vât liệu composite | 1991 |
TSKH | Viện Máy, Viện Hàn lâm KH Nga | Cơ học vật rắn- vât liệu composite | 1997 |
10. Các khoá đào tạo khác (nếu có) | |||
Văn Bằng | Tên khoá đào tạo | Nơi đào tạo | Thời gian đào tạo |
Cao cấp lý luận chính trị | Lớp cao cấp chính trị các cơ quan TW Khóa 8 | Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh | 2005-2007 |
An ninh quốc phòng | Lớp An ninh quốc phòng đối tượng 2, K30 | Học viện Chính trị Quốc phòng | 2012 |
11. Trình độ ngoại ngữ | ||
Tên ngoại ngữ | Trình độ sử dụng (trung bình, khá, tốt) | Chứng chỉ (ghi rõ tên chứng chỉ) |
Tiếng Nga | Tốt, thành thạo | |
Tiếng Anh | Tốt, thành thạo |
12. Quá trình công tác | ||||||||||||
Thời gian (Từ năm … đến năm…) | Vị trí công tác | Cơ quan công tác | Địa chỉ Cơ quan | |||||||||
01/1998 – 12/1999 | TSKH, cộng tác viên khoa học | PTN vật liệu composite, Viện Máy – Viện Hàn lâm Khoa học Nga. | Moscow- LB Nga | |||||||||
01/2000-7/2001 | TSKH, nghiên cứu viên chính | PTN cơ học vật liệu composite, Viện Máy – Viện Hàn lâm Khoa học Nga. | Moscow- LB Nga | |||||||||
8/2001-6/2002 | TSKH, CBGD (hợp đồng) | Khoa Toán – Cơ – Tin học, Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN | 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân, Hà Nội | |||||||||
7/2002-9/2003 | TSKH, CV Ban Kinh tế Đối ngoại | Ủy ban TW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | 46 Tràng Thi, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội | |||||||||
10/2003-3/2004 | TSKH, CV Khoa Sau đại học | Đại học Quốc gia Hà Nội | 144 Xuân Thủy, Cầu Giây, Hà Nội | |||||||||
04/2004-9/2004 | TSKH, Phó Trưởng ban Đào tạo | Đại học Quốc gia Hà Nội | 144 Xuân Thủy, Cầu Giây, Hà Nội | |||||||||
10/2004-1/2005 | TSKH, Phó Trưởng ban Khoa học Công nghệ | Đại học Quốc gia Hà Nội | 144 Xuân Thủy, Cầu Giây, Hà Nội | |||||||||
02/2005 – 11/2008 | TSKH, Trưởng ban Khoa học Công nghệ | Đại học Quốc gia Hà Nội | 144 Xuân Thủy, Cầu Giây, Hà Nội | |||||||||
11/2008- 9/2012 | PGS, Phó Hiệu trưởng | Trường ĐH Công nghệ, ĐHQGHN | 144 Xuân Thủy, Cầu Giây, Hà Nội | |||||||||
6/2016 – nay | Giám đốc Chương trình Civil Engineering | Trường ĐH Việt Nhật | Phố Lưu Hữu Phước, Mỹ Đình 1, Hà Nội | |||||||||
3/2018 – 12/2022 | Chủ nhiệm Bộ môn trực thuộc trường, nay là Chủ nhiệm Khoa CN Xây dựng – Giao thông | Trường ĐH Công nghệ, ĐHQGHN | Nhà E5, Trường ĐHCN 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội | |||||||||
5/2020- nay | Giám đốc Chương trình đào tạo kỹ sư Tự động hóa và tin học | Trường Quốc tế, ĐHQGHN | Nhà G7, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội | |||||||||
10/2012-5/2023 | Trưởng Ban Đào tạo (ĐH và SĐH) | Đại học Quốc Gia Hà Nội | Nhà Điều hành ĐHQGHN, 144 Xuân Thủy – Cầu Giấy HN Thạch Thất – Ba Vì – Hà Nội | |||||||||
5/2023 –11/2024 | -Chủ tịch Hội đồng Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN – Chủ nhiệm Khoa Công nghệ Xây dựng Giao thông (từ 12/2022) – Giám đốc PTN Vật liệu và kết cấu tiên tiến (từ 8/2015 – nay) | Trường ĐH Công nghệ, Đại học Quốc Gia Hà Nội | Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội | |||||||||
11/2024 – nay | – Chủ nhiệm Khoa Công nghệ Xây dựng Giao thông (từ 12/2022 – nay ) – Giám đốc PTN Vật liệu và kết cấu tiên tiến (từ 8/2015 – nay) | Trường ĐH Công nghệ, Đại học Quốc Gia Hà Nội | Nhà E5, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội | |||||||||
7-2025 -nay | Viện Trưởng (danh dự) Viện KHCN tiên tiến và trí tuệ nhân tạo | Trường ĐH Hùng vương, TP Hồ Chí Minh | ĐH Hùng vương TP HCM, 736 Nguyễn Trãi, phường Chợ Lớn – TPHCM | |||||||||
13. Sách, sách chuyên khảo, giáo trình (Tên tác giả; tên sách, giáo trình; NXB; năm xuất bản) Đã xuất bản 6 sách chuyên khảo và giáo trình bằng tiếng Nga, tiếng Việt và tiếng Anh: [1] Nguyen Dinh Duc, The spherofibre composite with space structure, URSS Publishing House, Moscow, Russia, 2000, 242 pages (Sách chuyên khảo, xuất bản bằng tiếng Nga).[2] Nguyen Dinh Duc, Nguyen Hoa Thinh, Vật liệu composite: Cơ học và Công nghệ, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, năm 2002 (Sách chuyên khảo). [3] Nguyen Dinh Duc, Dao Nhu Mai, Sức bền vật liệu và Kết cấu. NXB ĐHQGHN, năm 2012 [4] Nguyen Dinh Duc, Nonlinear Static and Dynamic Stability of Functionally Graded Plates and Shells. Vietnam National University Press, Hanoi, 2014, 724 pages (Sách chuyên khảo, xuất bản bằng tiếng Anh). [5] Nguyen Dinh Duc, Tran Quoc Quan, Pham Hong Cong, Nonlinear Vibration of Auxetic Plates and Shells. Vietnam National University Press, Hanoi, 2021, 383 pages (Sách chuyên khảo, xuất bản bằng tiếng Anh). [6] Nguyễn Đình Đức, Vũ Thị Thùy Anh, Cơ học Vật rắn Biến dạng (Giáo trình, NXB ĐHQGHN, 374 trang, Hà Nội, 2022. | ||||||||||||
14. Các công trình khoa học đã công bố : 387 công trình khoa học; 6 đầu sách (xuất bản bằng tiếng Việt , tiếng Nga và Tiếng Anh), 2 bằng phát minh, sáng chế: http://uet.vnu.edu.vn/~ducnd 14.1. Số bài đăng trên các tạp chí quốc tế ISI (SCI, SCIE): 230 bài 14.2. Liệt kê đầy đủ các công bố nêu trên từ trước đến nay: Đến nay đã công bố 387 công trình khoa học, trong đó có 230 bài trên các tạp chí quốc tế ISI (SCI, SCIE): Trong đó IF trên 2.0: 204 bài; IF trên 3.0: 172 bài; IF trên 4.0: 153 bài; IF trên 5.0: 126 bài; IF trên 6.0: 82 bài; IF trên 7.0: 40 bài; trên 9.0: 11 bài; trên 11.0: 3 bài; trên 14.0: 2 bài. Chi tiết các công bố trong và ngoài nước xem tại: http://uet.vnu.edu.vn/~ducnd | ||||||||||||
15. Bằng sở hữu trí tuệ đã được cấp: 02 | ||||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Số, Ký mã hiệu | Nơi cấp | Năm cấp | ||||||||
1 | Bằng phát minh khoa học “Về quy luật ứng xử của vật liệu composite ba pha có độn các hạt gia cường hình cầu” | Số 102 | LB Nga | 15/7/1999 | ||||||||
2 | Bằng patent “Vật liệu composit polyme sợi thủy tinh” | Số 1348 | Cục sở hữu trí tuệ Việt Nam | 22/2/2016 | ||||||||
16. Sản phẩm được ứng dụng, chuyển giao: 16.1 Số luợng sản phẩm KH&CN ứng dụng ở nước ngoài: 16.2 Số lượng sản phẩm KH&CN ứng dụng trong nước: 1 16.3 Liệt kê chi tiết các sản phẩm vào bảng sau: | ||||||||||||
TT | Tên sản phẩm | Thời gian, hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Công dụng | |||||||||
1 | Vật liệu nanocomposite polymer 3 pha sợi thủy tinh hạt titan oxit pha phục vụ công nghiệp đóng tàu bằng composite tại Việt Nam | Năm 2012-2013, Dự án của ĐHQGHN, áp dụng tại Viện NC và chế tạo tàu thủy – ĐH Nha Trang | Tăng độ bền cơ học: tăng mô đun đàn hồi và modul uốn; chống thấm | |||||||||
17. Các đề tài KH&CN các cấp đã và đang chủ trì : | ||||||||||||
Tên nhiệm vụ/Mã số | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) | Cơ quản quản lý nhiệm vụ, thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng nhiệm vụ (đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu/ không hoàn thành) | |||||||||
Đề tài QG.24.119 | 2024-2025 | Đại học Quốc gia Hà Nội | Đang thực hiện | |||||||||
Đề tài 107.02-2023.21 | 2024-2026 | NAFOSTED | Đang thực hiện | |||||||||
Đề tài CN.24.03 | 2024-2025 | Trường ĐH Công nghệ | Đã nghiệm thu | |||||||||
Applying Machine Learning to predict mechanical properties and characteristics, and then optimizing the geometrical and material parameters of composite materials QG.23.65 | 2023-2025 | Đại học Quốc Gia Hà Nội | Đã nghiệm thu | |||||||||
Analysis of static and dynamic behaviors of composite structures CN.22.11 | 2022-2023 | Trường ĐH Công nghệ | Đã nghiệm thu | |||||||||
Nonlinear analysis of advanced composite plates and shells CN.21.06 | 2021-2022 | Trường ĐH Công nghệ | Đã nghiệm thu | |||||||||
Nonlinear stability of laminated smart composite plates and shells QG.21.25 | 2021-2022 | Đại học Quốc gia Hà Nội | Đã nghiệm thu | |||||||||
Grant Code KHGD/16-20.ĐT.032 of National Science and Technology Program of Vietnam on Education for the period of 2016-2020 | 2018-2020 | VP Chương trình KHGD Quốc gia | Đã nghiệm thu | |||||||||
Nonlinear static and dynamic analysis of functionally graded nanocomposite plates and shells reinforced by carbon nanotubes’’ 107.02-2018.04 | 2018-2020 | NAFOSTED | Đã nghiệm thu | |||||||||
Nonlinear stability analysis of FGM structures subjected to special loads | 2016-2018 | NAFOSTED | Đã nghiệm thu | |||||||||
UK-Vietnam collaboration on a study of Mechanical Engineering and Advanced material science: Functionally Graded (FGM) plates and shells; three phase nanocomposite | 2016-2017 | The Royal Academy of Engineering, UK | Đẫ nghiệm thu | |||||||||
Nonlinear analysis on stability and dynamics of functionally graded shells with special shapes | 2014-2015 | ĐHQGHN | Đã nghiệm thu | |||||||||
Nonlinear dynamic and static stability analysis of double curved shallow FGM shells on elastic foundation | 2013-2015 | NAFOSTED | Đã nghiệm thu | |||||||||
Investigation and Manufacturing 3 phase polymer composite for shipbuilding industry in Vietnam | 2012-2013 | ĐHQGHN | Đã nghiệm thu | |||||||||
Nonlinear analysis of stability for functionally graded plates and shells | 2010-2012 | NAFOSTED | Đã nghiệm thu | |||||||||
Calculating for composite materials and structures | 2009-2010 | ĐHQGHN | Đã nghiệm thu | |||||||||
Determining thermal expansion coefficient of composite reinforced by aligned fibres | 2008 | ĐHQGHN | Đã nghiệm thu | |||||||||
Three phase polymer composite | 2006 | ĐHQGHN | Đã nghiệm thu | |||||||||
Mechanics of composite materials oriented on application | 2004-2005 | ĐHQGHN | Đã nghiệm thu | |||||||||
18. Giải thưởng về KH&CN trong và ngoài nước | ||||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Tổ chức, năm tặng thưởng | ||||||||||
1 | Giải thưởng Bảo Sơn trong lĩnh vực Kỹ thuât Công nghệ | Năm 2024 | ||||||||||
2 | Giải thưởng “Nhà giáo Đại học Quốc gia Hà Nội”, Giải thưởng cho nhà giáo, nhà khoa học xuất sắc ĐHQGHN của tập đoàn IMG | Năm 2022 | ||||||||||
3 | Cùng tập thể các nhà khoa học của Trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN và Viện Tên lửa – Viện KHCN Quân sự BQP đạt giải 3 Nhân tài Đất Việt năm 2008 (nhóm sản phẩm có tiềm năng ứng dụng cao) với sản phẩm: “Hệ thống dẫn đường tích hợp INS và GPS phục vụ định vị, dẫn đường phương tiện chuyển động có điều khiển”. | Năm 2008 | ||||||||||
4 | Huy chương bạc Kapixui của Viện Hàn lâm Khoa học Tự nhiên Nga vì đã có phát minh về quy luật ứng xử của vật liệu composite tiên tiến 3 pha | Năm 1999 | ||||||||||
19. Kết quả đào tạo Sau đại học 19. Số lượng tiến sĩ đã và đang đào tạo: 25 19.1. Số lượng tiến sĩ đã đào tạo thành công: 15 19.2 Số lượng NCS đang hướng dẫn: 10 Thông tin chi tiết: | ||||||||||||
TT | Họ tên nghiên cứu sinh | Tên luận án của NCS (đã bảo vệ luận án TS hoặc đang làm NCS) | Vai trò hướng dẫn (chính hay phụ) | Thời gian đào tạo | Cơ quan công tác của TS, NCS | |||||||
1 | Hoàng Văn Tùng | Elastic stability of functionally graded (FGM) plates and shells | Hướng dẫn chính | 2007-2010 | Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội | |||||||
2 | Đinh Khắc Minh | Bending analysis for three phase composite plates in shipbuilding industry | Hướng dẫn chính | 2007-2010 | Viện KHCN Tàu Thủy – Bộ GTVT | |||||||
3 | Trần Quốc Quân | Nonlinear static and dynamic stability of FGM double curved thin shallow shells on elastic foundation | Hướng dẫn chính | 2015-2018 | Đại học Công nghệ, ĐHQGHN | |||||||
4 | Phạm Hồng Công | Nonlinear static and dynamic stability of FGM plates | Hướng dẫn chính | 2015-2018 | Đại học Công nghệ, ĐHQGHN | |||||||
5 | Vũ Thị Thùy Anh | Nonlinear analysis for FGM spherical shells | Hướng dẫn chính | 2014-2017 | Đại học Công nghệ, ĐHQGHN | |||||||
6 | Phạm Văn Thu | Nonlinear stability of the plates in wing-manufaction for small composite hydrofoils in Vietnam | Hướng dẫn chính | 2015-2020 | Đại học Nha Trang | |||||||
7 | Đỗ Quang Chấn | Phân tích tĩnh và động lực học vỏ nón FGM | Hướng dẫn chính | 2016-2019 | ĐH Công nghệ GTVT , Hà Nội | |||||||
8 | Phạm Thế Dũng | Lĩnh vực quản lý KHCN | Hướng dẫn Chính | 2016-2019 | Bộ KHCN | |||||||
9 | Hoàng Trọng Nghĩa | Lĩnh vực quản lý giáo dục | Hướng dẫn chính | 2016-2020 | ĐHQGHN | |||||||
10 | Nguyễn Văn Thành | Ổn định tĩnh và động của kết cấu vật liệu nano – FGM | Hướng dẫn chính | 2017-2022 | Học Viện Hậu Cần | |||||||
11 | Phạm Minh Phúc | Ổn định tĩnh và động của tấm và vỏ FGM có vết nứt | Hướng dẫn chính | 2017-2022 | ĐH Giao Thông vận tải Hà Nội | |||||||
12 | Nguyễn Đình Dư | Nghiên cứu ứng dụng phương pháp CFEM trong Cơ học Vật rắn biến dạng | Hướng dẫn chính | 2018-2022 | ĐH Lạc Hồng | |||||||
13 | Phạm Minh Vương | Phân tích ổn định và động lực phi tuyến của vỏ trống có cơ tính biến thiên theo lý thuyết biến dạng trượt bậc cao | Hướng dẫn chính | 2017-2022 | ĐH Xây dựng Hà Nội | |||||||
14 | Nguyễn Thị Thu Hà | Lĩnh vực khoa học quản lý | Hướng dẫn chính | 2017-2023 | Bộ KHCN | |||||||
15 | Phạm Đình Nguyện | Phân tích tĩnh và động lực học phi tuyến của các kết cấu nanocompostite | Hướng dẫn chính | 2018-2024 | ĐH Công nghệ – ĐHQGHN | |||||||
16 | Ngô Đình Đạt | Phân tích phi tuyến của tấm và vỏ composite tiên tiến có tính chất đàn hồi – điện – từ | Hướng dẫn chính | Đang thực hiện | ĐH Công nghệ – ĐHQGHN | |||||||
17 | Vũ Minh Anh | Phân tích tĩnh và động lực học phi tuyến của các kết cấu compostite có hệ số poisson âm | Hướng dẫn chính | Đang thực hiện | ĐH Công nghệ – ĐHQGHN | |||||||
18 | Đinh Văn Đạt | Nghiên cứu dao động và ổn định tĩnh của các kết cấu tấm vỏ làm từ vật liệu composite ba pha | Hướng dẫn chính | Đang thực hiện | ĐH Công nghệ – ĐHQGHN | |||||||
19 | Nguyển Văn Hưởng | Phân tích ổn định và động lực học phi tuyến của tấm và vỏ làm bằng vật liệu tiên tiến trong môi trường từ – điện – nhiệt đàn hồi | Hướng dẫn chính | Đang thực hiện | ĐH Giao thông Vận tải Hà Nội | |||||||
20 | Vũ Văn Du | Nghiên cứu ổn định của tấm composite sandwich dung trong chế tạo kết cấu tàu thủy | Hướng dẫn chính | Đang thực hiện | ĐH Nha Trang | |||||||
21 | Nguyễn Văn Luân | Civil Engineering | Hướng dẫn chính | Đang thực hiện | ĐH Thái Nguyên | |||||||
22 | Nguyễn Xuân Thành | Civil Engineering | Hướng dẫn chính | Đang thực hiện | ĐH Thái Nguyên | |||||||
23 | Hoàng Thế Thịnh | Cơ học đất và nền móng | Hướng dẫn chính | Đang thực hiện | ĐH Thái Nguyên | |||||||
24 | Đỗ Thị Thu Hà | Cơ Kỹ thuật | Hướng dẫn chính | Đang thực hiện | ĐH Công nghệ, ĐHQGHN | |||||||
25 | Nguyễn Ngoc Nhì | Cơ Kỹ thuật | Hướng dẫn chính | Đang thực hiện | Trường ĐH Xây dựng Hà Nội | |||||||
20. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG KH&CN | ||||||||||||
20.1. Tham gia các tổ chức hiệp hội ngành nghề; thành viên Ban biên tập các tạp chí khoa học trong và ngoài nước; thành viên các hội đồng quốc gia, quốc tế; …: Ủy viên Trung ương Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam, Khóa V (1999-2004) và Khóa X (2024-2029) Chủ tịch Câu lạc bộ mạng lưới đảm bảo chất lượng giáo dục đại học Việt Nam (từ 2023-nay) Phó Chủ tịch Hội Cơ học Việt Nam, từ 2017 – nay Thành viên Hội đồng chức danh Giáo sư ngành Cơ học, từ 2014 – nay; Chủ tịch Hội đồng chức danh Giáo sư – Phó giáo sư Trường ĐH Công nghệ năm 2024,2025; Thành viên Hội đồng Chức danh GS/PGS trường ĐHCN , ĐHQGHN từ 2019- nay. Trưởng Ban Biên tập chuyên san Toán – Vật Lý (Xuất bản bằng tiếng Anh) của ĐHQGHN Thành viên Ban biên tập Tạp chí Khoa hoc Công nghệ Việt Nam (Tạp chí của Bộ KHCN) Thành viên Ban biên tập Tạp chí Cơ học Việt Nam (Viện hàn lâm KHCN Việt Nam) Thành viên Ban biên tập tạp chí quốc tế the Journal “Machine Science” (cwhich is published at the Azerbaijan Technical University) Viện sỹ – Viện Hàn Lâm Khoa học Tự nhiên Nga, từ năm 1999. 20.2 Thành viên ban biên tập của 13 tạp chí quốc tế ISI như sau: The member of Editorial Advisory Board of Journal Cogent Engineering: (UK, Taylor & Francis, SCIE Journal). The member of Editor Board – Journal of Science: Advanced Materials and Devices (SCIE journal, Elsevier). The member of Editor Board – Journal of Science and Engineering of Composite Materials (De Gruyter, ISI journal): http://www.degruyter.com/view/j/secm The member of Editor Board of Journal of Mechanical Engineering Science (Proc. IMechE Part C, SCI journal, SAGE) The member of Editor Board of Journal Science Progress (SCIE journal, SAGE) The member of Editorial Board of Journal of Mechanical Science and Technology (SCIE journal, Springer) The member of Editorial Board of Journal of Mechanics of Composite Materials (SCIE journal, Springer) The member of Editorial Board of Journal of Applied Mathematics and Mechanics -Zeitschrift für Angewandte Mathematik und Mechanik, ZAMM (SCI, WILEY) The member of Editorial Board of the Journal “Aerospace” (SCIE, MDPI) The member of Editorial Board of Journal Aerospace Science and Technology(Elsevier, SCI Journal). The member of Editorial Board of International Journal on Interactive Design and Manufacturing (IJIDeM) (Springer, SCIE). The member of Editorial Board of Acta Mechanica (SCI, Spriger). The member of Editorial Board of International Journal of Polymer Science (SCIE, WILLEY). 20.3. Phản biện cho hơn 80 tạp chí khoa học quốc tế ISI (SCI, SCIE): Chi tiết trong CV: http://uet.vnu.edu.vn/~ducnd 20.4. Postdoc, giáo sư nghiên cứu, thỉnh giảng tại các trường đại học nước ngoài: Postdoc at Moscow State University (1991-1993); Postdoc at Mechanical Engineering Research Institute of Russian Academy of sciences (1998-2001); Visiting Professor at Japan Advanced Institute of Sciences and Technology – JAIST (2006-2009); Guest research professor at University of Birmingham, UK (2016-2017); Visiting professor at Sejong University, Korea (2017- 2021); Adjunct professor at Korea University, Korea (2/2025 – present). 20.5 Các hướng nghiên cứu chính: Vật liệu composite và các vật liệu tiên tiến như nano composite, FGM, FG CNTRC, auxetic, penta graphene; Ổn định của kết cấu; Dao động và động lực học phi tuyến; Đàn hồi và dẻo; Dòng chảy nhiều pha; Thành phố và giao thông thông minh; Ứng dụng toán học và trí tuệ nhân tạo trong các bài toán kỹ thuật. Trưởng nhóm nghiên cứu mạnh về Vật liệu và Kết cấu tiên tiến của ĐHQGHN, chi tiết xem tại: http://uet.vnu.edu.vn/~ducnd 21. CÁC THÀNH TÍCH NỔI BẬT KHÁC: Khen thưởng cấp Nhà nước: Được Chủ tịch nước tặngHuân chương Lao động hạng III (2016); Huân chương Lao động hạng II (2022). Năm 2022, là 1 trong 3 GS của ĐHQGHN vinh dự được Bộ giáo dục và Đào tạo bình chọn là nhà giáo tiêu biểu trong chặng đường 40 năm sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo của nước nhà (1982-2022). Giải thưởng “Nhà giáo Đại học Quốc Gia Hà Nội” năm 2022, giải thưởng IMG năm 2022. Giải thưởng Bảo Sơn năm 2024 trong lĩnh vực Kỹ thuật Công nghệ. 6 năm liên tiếp, từ 2019-2024 được tạp chí PLoS Biology của Hoa Kỳ công bố lọt vào danh sách 10,000 nhà khoa học hàng đầu trên thế giới có ảnh hưởng lớn nhất năm 2019, 2020, 2021, 2022, 2023,2024. Top 100 thế giới trong lĩnh vực Engineering các năm 2020, 2021, 2022, 2023, 2024. Xếp hạng 74 thế giới trong lĩnh vực Engineering năm 2024. Là một trong 5 nhà khoa học Việt Nam đã (kể cả đã mất) và đang làm việc cơ hữu trong nước lọt vào bảng xếp hạng danh giá nhất – 100.000 nhà khoa học quốc tế có ảnh hưởng nhất thế giới theo thành tựu trọn đời. |